Vũng Tàu, với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và công nghiệp, đang là điểm đến của hàng loạt dự án lớn từ nhà máy, khu công nghiệp đến các công trình dân dụng. Trong đó, bulong neo đóng vai trò quan trọng, giúp gia cố nền móng và tăng cường độ bền vững cho kết cấu công trình.
Bạn đang tìm kiếm thông tin về báo giá bulong neo tại Vũng Tàu? Cường Thịnh CTEG, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất vật tư liên kết, tự hào cung cấp các sản phẩm bulong neo đạt tiêu chuẩn quốc tế với mức giá minh bạch, hợp lý. Hãy cùng khám phá thông tin chi tiết về báo giá, kích thước, và tiêu chuẩn của các loại bulong neo trong bài viết dưới đây!
Giới Thiệu Về Bulong Neo Và Vai Trò Trong Công Trình Xây Dựng
Bulong neo là vật liệu quan trọng trong các công trình xây dựng, đặc biệt được sử dụng để cố định móng và các kết cấu bê tông cốt thép. Với sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng tại Vũng Tàu, từ các dự án nhà máy, khu công nghiệp đến các công trình dân dụng, việc tìm kiếm một nguồn cung cấp bulong neo đạt tiêu chuẩn chất lượng là quan trọng.
Cường Thịnh CTEG – Đơn Vị Uy Tín Về Báo Giá Bulong Neo Tại Vũng Tàu
Cường Thịnh CTEG tự hào là nhà sản xuất và cung cấp vật tư liên kết hàng đầu, với các sản phẩm như bu lông neo M16, bu lông neo M20 hay các kích thước đa dạng khác. Chúng tôi không chỉ đảm bảo chất lượng vượt trội mà còn đưa ra bảng báo giá bulong neo tại Vũng Tàu minh bạch, hợp lý, đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.
Bảng Tra Kích Thước Và Các Loại Bulong Neo Tiêu Chuẩn
Cường Thịnh cung cấp đầy đủ các dòng sản phẩm bulong neo với kích thước và tiêu chuẩn phù hợp, từ bu lông neo M14, bu lông neo M16, đến các loại lớn hơn như bu lông neo M20. Tất cả đều được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo đạt chuẩn kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu khắt khe của các công trình lớn.
Báo Giá Bulong Neo Tại Vũng Tàu – Minh Bạch, Hợp Lý
Kích thước | Giá bán (VNĐ) |
Bulong neo M12 (300 – 2000) | 4,900 – 36,900 |
Bulong neo M14 (300 – 2000) | 7,400 – 50,400 |
Bulong neo M16 (300 – 2000) | 9,900 – 65,900 |
Bulong neo M18 (400 – 2000) | 34,900 – 178,900 |
Bulong neo M20 (400 – 2000) | 43,900 – 220,800 |
Bulong neo M22 (400 – 2000) | 53,500 – 268,000 |
Bulong neo M24 (400 – 2000) | 59,900 – 319,900 |
Bulong neo M30 (400 – 2000) | 100,000 – 498,500 |
Bulong neo M36 (400 – 2000) | 124,900 – 551,900 |
Bulong neo M39 (400 – 2000) | 400,000 – 905,000 |
Bulong neo M42 (400 – 2000) | 195,500 – 978,200 |
Bulong neo M45 (400 – 2000) | 470,400 – 1,020,300 |
Bulong neo M48 (400 – 2000) | 255,500 – 1,277,900 |
Bulong neo M52 (400 – 2000) | 559,800 – 599,600 |
Bulong neo M56 (400 – 2000) | 585,300 – 1,095,400 |
Bulong neo M60 (400 – 2000) | 612,800 – 1,398,300 |
Bulong neo M64 (400 – 2000) | 742,200 – 1,608,500 |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo vì giá cả sẽ có thay đổi tuỳ theo thời điểm bán và giá nguyên liệu sản xuất vật tư.
- Bu lông neo M14: Giá cả phù hợp với các công trình quy mô nhỏ.
- Bu lông neo M16: Lựa chọn tối ưu cho các công trình vừa và lớn.
- Bu lông neo M20: Sản phẩm dành cho các kết cấu đặc biệt, đòi hỏi độ bền cao.
Chúng tôi luôn cập nhật giá theo biến động thị trường để đảm bảo khách hàng nhận được mức giá cạnh tranh nhất. Để có mức giá ưu đãi và đúng nhất, khách hàng liên hệ với Cường Thịnh CTEG qua hotline 0914.117.937
Cam Kết Chất Lượng Từ Cường Thịnh CTEG
- Đạt tiêu chuẩn kỹ thuật: Sản phẩm bulong neo của Cường Thịnh tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế.
- Sản xuất hiện đại: Quy trình sản xuất tiên tiến tại nhà máy Long An với diện tích 10.000 m².
- Hỗ trợ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn tận tâm, sẵn sàng hỗ trợ mọi lúc.
Liên Hệ Báo Giá Bulong Neo Tại Vũng Tàu Ngay Hôm Nay
Với uy tín hơn 10 năm trên thị trường, Cường Thịnh CTEG cam kết là đối tác đáng tin cậy trong mọi công trình xây dựng. Nếu bạn đang tìm kiếm sản phẩm bulong neo móng, bảng tra kích thước bulong neo, hoặc cần biết thêm về bulong neo là gì, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận tư vấn và báo giá nhanh nhất.
Cường Thịnh CTEG – Đồng hành cùng bạn xây dựng những công trình vững chắc! vật tư liên kết với giá cạnh tranh
Leave a Reply