Bulong A325M là loại bulong cường độ cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A325M. Đối với bulong A325M, thành phần cacbon chiếm khoảng 0.35% và một ít thành phần Si và Mn để nâng cao độ bền và độ cứng của thép. Riêng thành phần tạp chất như lưu huỳnh (S), phốt pho trong nguyên liệu sản xuất bulong A325M đươc giới hạn ở mức thấp như S≤0.015%, P≤0.025%, ngoài ra thành phần hóa học của nguyên liệu đầu vào được thêm một lượng nhỏ Titan (Ti), nhôm (Al) và Boron (Bo) để tăng cơ tính cho sản phẩm.
Lưu ý trong năm 2016 tiêu chuẩn ASTM A325M được thay thế bằng tiêu chuẩn ASTM F3125M. Với tiêu chuẩn ASTM F3125, đặc điểm kỹ thuật là sự hợp nhất thay thế cho 6 tiêu chuẩn trước đây là A325, A325M, A490, A490M, F1852, và F2280. Tuy nhiên về đặc điểm kỹ thuật như quy cách và giới hạn bền, giới hạn chảy, độ thắt tương đối, độ giãn dài tương đối là không thay đổi vì vậy ta vẫn sử dụng ký hiệu A325M marking trên đầu bulong như là một cách giảm thiểu sự nhầm lẫn.

Đặc điểm của bulong A325M được cung cấp bởi Cường Thịnh
– Bulong kết cấu cường độ cao A325M là loại bulong kết cấu lục giác nặng có cấu tạo giống như một bulong lục giác ngoài thông thường, bao gồm: phần đầu lục giác nặng ngoài và được cán ren một phần thân theo tiêu chuẩn ren hệ mét. Phần đầu lục giác nặng được dập nổi A325M và kí hiệu của nhà cung cấp. Sản phẩm cung cấp cấu thành bộ (set) bao gồm các phần bulong (bolt), đai ốc (nut) và lông đền (washer) và cùng một nhà sản xuất, đảm bảo chất lượng được kiểm soát đồng bộ chặt chẽ.
– Bulong A325M có hai loại bề mặt là loại thường (plain) và loại mạ kẽm. Bu long A325M có cơ tính tương đương với bulong cấp bền 8.8 trong ISO 898-1. Về kích thước, bu long A325M được sản xuất đảm bảo theo tiêu chuẩn ANSI B18.2.3.7M, ren bulong A325M được quy định theo ANSI B1.1.3M, với dung sai cấp 6g.
– Nguyên vật liệu được sử dụng để sản xuất bulong kết cấu cường độ cao A325M là thép cacbon cao cấp, với các thành phần hóa học được kiểm soát đúng tỉ lệ, đảm bảo sản phẩm có cơ tính ổn định thể hiện qua: độ biến dạng nhỏ, độ cứng lớn, độ trữ an toàn cao và chống phá hủy mạnh mẽ.
– Cơ tính của sản phẩm bulong A325M tương đương với bulong cấp bền 8.8 trong tiêu chuẩn ISO 898-1 thể hiện qua hai thông số: giới hạn bền đứt và giới hạn bền chảy. Trị số marking 8.8 của bu lông được hiểu là:
• Giới hạn bền đứt nhỏ nhất (Tensile strength): 830 Mpa
• Giới hạn bền chảy nhỏ nhất (Yield Strength): 640 Mpa
Các chỉ tiêu cơ tính của bulong A325
BULONG | ĐỘ BỀN KÉO | GIỚI HẠN CHẢY | ĐỘ KÉO GIÃN | ĐỘ GIẢM TIẾT DIỆN | |
LOẠI | TIÊU CHUẨN | TENSILE | YIELD | ELONGATION (%) | REDUCTION OF AREA (%) |
A325 | ASTM F3125 GRADE A325 | ≥ 827 | ≥ 634 | 14 | 35 |
A490 | ASTM F3125 GRADE A490 | ≥ 1034 | ≥ 895 | 14 | 40 |
Bảng phân loại bulong A325 theo ASTM F3125
TYPE 1 | Carbon trung bình (Medium carbon), Carbon Boron hoặc hợp kim thép Carbon trung bình (Medium carbon alloy steel) |
TYPE 2 | Đã thu hồi từ tháng 11/1991 |
TYPE 3 | Thép chịu nhiệt (Weathering Steel) |
T | Ren suốt (Fully Threaded) A325 (Giới hạn với 4 lần đường kính chiều dài) |
M | Hệ mét A325 |
Bảng tiêu chuẩn ghép bộ bulong A325/A490 (bolts, nut, wash)
SẢN PHẨM | 120 KSI Min Tensile (Inch) | 830 MPa Min Tensile (Metric) | 150 KSI Min Tensile (Inch) | 1040 MPa Min Tensile (Metric) | ||||
TIÊU CHUẨN BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO | Type 1 | Type 2 | Type 1 | Type 2 | Type 1 | Type 2 | Type 1 | Type 2 |
A325 | A325 | A325M | A325M | A490 | A490 | A490M | A490M | |
ĐAI ỐC (TÁN) | A563 DH | A563 DH3 | A563M 10S | A563M 10S3 | A563 DH | A563 DH3 | A563M 10S | A563M 10S3 |
VÒNG ĐỆM (LONG ĐỀN) | F436-1 | F436-3 | F436M-1 | F436M-3 | F436-1 | F436-3 | F436M-1 | F436M-3 |
Tham khảo bảng tra kích thước của bulong theo tiêu chuẩn ASTM F3125-A235M

KÍCH THƯỚC REN | Ds | S | E | K | K1 | Dw | C | B(ref) | X(ref) | ||||||
Max. | Min. | Max. | Min. | Max. | Min. | Max. | Min. | Min. | Min. | Max. | Min. | Length ≤100 | Length >100 | Max. | |
M12 x 1.75 | 12.00 | 11.73 | 21.00 | 20.67 | 24.25 | 23.35 | 7.76 | 7.24 | 5.2 | 19.6 | 0.6 | 0.3 | 30 | – | 8.8 |
M16 x 2.0 | 16.70 | 15.30 | 27.00 | 26.16 | 31.18 | 29.56 | 10.75 | 9.25 | 6.5 | 24.9 | 0.8 | 0.4 | 31 | 38 | 6.0 |
M20 x 2.5 | 20.84 | 19.16 | 34.00 | 33.00 | 39.26 | 37.29 | 13.40 | 11.60 | 8.1 | 31.4 | 0.8 | 0.4 | 36 | 43 | 7.5 |
M22 x 2.5 | 22.84 | 21.16 | 36.00 | 35.00 | 41.57 | 39.55 | 14.90 | 13.10 | 9.2 | 33.3 | 0.8 | 0.4 | 38 | 45 | 7.0 |
M24 x 3.0 | 24.84 | 23.16 | 41.00 | 40.00 | 47.34 | 45.20 | 15.90 | 14.10 | 9.9 | 38.0 | 0.8 | 0.4 | 41 | 48 | 9.0 |
>>> BULONG THƯỜNG XI
Ứng dụng của bulong A325M
Tính ứng dụng của bulong A325M nói riêng và các loại bulong kết cấu cường độ cao sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F3125 Grade A325M nói chungđược ứng dụng phổ biến trong trong kết cấu thép chịu tải trọng lớn, với yêu cầu cao về độ an toàn và tuổi thọ bền vững của công trình. Đặc trưng của bulong long kết cấu cường độ cao là: độ biến dạng nhỏ, độ cứng lớn, độ trữ an toàn cao, khả năng chống phá hủy mạnh mẽ, đáp ứng tiêu chí nút mạnh, cấu kiện yếu trong thiết kế kết cấu. Các ứng dụng bulong kết cấu phổ biến:
– Công trình cầu đường
– Công trình kết cấu: nhà xưởng, khu công nghiệp.
– Công trình thủy điện, dầu khí, năng lượng…

Tại sao nên mua sản phẩm bu long A325 tại Cường Thịnh?
– Sản phẩm bulong A325 của CTEG cam kết 100% chất lượng đã đề ra: Làm rõ chất liệu sử dụng làm sản phẩm cho khách hàng, cung cấp đúng chất liệu đã cam kết, đúng với bản vẽ kỹ thuật theo công trình đã đặt.
– Thời gian đổi trả sản phẩm nhanh chóng
– Thời gian giao hàng đúng hẹn.
– Các sản phẩm và dịch vụ của CTEG đều hướng đến chất lượng cao nhất cho quý Khách hàng, lấy chất lượng sản phẩm là nền tảng cơ bản cho Doanh nghiệp và liên tục đổi mới để mang lại giá trị cao nhất.
– CTEG luôn tìm giải pháp để có được sản phẩm tối ưu nhất về chất lượng và giá cả thông qua sản xuất, nhập khẩu trực tiếp mà không phải qua một cầu nối nào khác. Góp phần ổn định thị trường trong nước. Từng bước đưa sản phẩm sản xuất ra trường Quốc tế. Đóng góp sự hiệu quả vào sự phát triển của ngành và của đất nước.
Cường Thịnh tự hào là đơn vị phân phối bulong chất lượng, uy tín hàng đầu. Hãy cùng xem thêm những sản phẩm bulong khác của CTEG TẠI ĐÂY!

Các tiêu chí hàng đầu để đánh giá về CTEG
– Chất lượng sản phẩm: Sản phẩm chất lượng cao, được kiểm định đạt tiêu chuẩn trước khi đưa ra thị trường.
– Chính sách bảo hành: Sản phẩm của CTEG cam kết dịch vụ hậu mãi tốt nhất với chính sách bảo hành trọn đời.
– Chính sách giao hàng: CTEG cam kết giao hàng đúng hẹn, nhanh chóng và kịp thời phục vụ quý khách
– Chính sách đổi trả: Tất cả sản phẩm lỗi sẽ được đổi trả, kể cả khi đã nhập kho.
Trả lời