1/ Lời cảm ơn và giới thiệu
Trước khi đến với bài viết Bulong A325M,
Xin cảm ơn quý khách và đối tác đã truy cập vào website của Cường Thịnh CTEG – nhà cung ứng vật tư liên kết hàng đầu khu vực cho công trình lớn. Với uy tín hơn 10 năm qua và kinh nghiệm làm việc trên 50.000 dự án công trình lớn nhỏ, Cường Thịnh CTEG tự tin mang đến cho quý khách và đối tác những sản phẩm chất lượng nhất, đạt tiêu chuẩn kiểm định: DIN,TCVN, JIS, ISO, BS…
6 lý do bạn nên chọn Cường Thịnh làm đơn vị cung cấp vật tư liên kết chất lượng dành cho công trình:
Cường Thịnh CTEG chuyên cung ứng vật tư liên kết: bulong liên kết, bulong neo, ốc vít, tyren, cáp…cho các công trình lớn từ trên 2000m2. Với các công trình nhỏ và bán lẻ, chúng tôi xin phép không tham gia báo giá tuy nhiên, nếu doanh nghiệp cần mua số lượng ít nhưng cấp hàng thường xuyên thì Cường Thịnh vẫn có thể đáp ứng nhu cầu.
2/ Cấu tạo của bulong A325M
Bulong A325M là loại bulong cường độ cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, A325M. Thành phần cacbon trong bulong A325M chiếm khoảng 0.35% và một ít thành phần Si, Mn. Để nâng cao độ bền và độ cứng của thép. Riêng thành phần tạp chất như lưu huỳnh (S), phốt pho trong nguyên liệu sản xuất bulong A325M được giới hạn ở mức thấp như S ≤ 0.015%, P ≤ 0.025%. Ngoài ra thành phần hóa học của nguyên liệu đầu vào được thêm một lượng nhỏ Titan (Ti), nhôm (Al) và Boron (Bo) để tăng cơ tính cho sản phẩm.
Lưu ý: Trong năm 2016 tiêu chuẩn ASTM/A325M được thay thế bằng tiêu chuẩn ASTM/F3125M. Với tiêu chuẩn ASTM/F3125, đặc điểm kỹ thuật là sự hợp nhất thay thế cho 6 tiêu chuẩn trước đây là A325, A325M, A490, A490M, F1852, và F2280.
Tuy nhiên về đặc điểm kỹ thuật như quy cách và giới hạn bền. Giới hạn chảy, độ thắt tương đối, độ giãn dài tương đối là không thay đổi. Vì vậy ta vẫn sử dụng ký hiệu A325M marking trên đầu bulong như là một cách giảm thiểu sự nhầm lẫn.
3/ Đặc điểm của bulong A325M được cung cấp bởi Cường Thịnh
Bulong cường độ cao A325M là loại bulong kết cấu lục giác nặng. Có cấu tạo giống như một bulong lục giác ngoài thông thường. Bao gồm: phần đầu lục giác nặng ngoài và được cán ren một phần thân theo tiêu chuẩn ren hệ mét. Phần đầu lục giác nặng được dập nổi A325M và kí hiệu của nhà cung cấp. Sản phẩm cung cấp cấu thành bộ (set) bao gồm các phần bulong (bolt), đai ốc (nut) và lông đền (washer) và cùng một nhà sản xuất, đảm bảo chất lượng được kiểm soát đồng bộ chặt chẽ.
Về kích thước, bulong A325M được sản xuất đảm bảo theo tiêu chuẩn ANSI/B18.2.3.7M. Ren bulong A325M được quy định theo ANSI B1.1.3M, với dung sai cấp 6g.
Nguyên vật liệu được sử dụng để sản xuất bulong cường độ cao A325M là thép cacbon cao cấp. Với các thành phần hóa học được kiểm soát đúng tỉ lệ, đảm bảo sản phẩm. Có cơ tính ổn định thể hiện qua: độ biến dạng nhỏ, độ cứng lớn, độ trữ an toàn cao và chống phá hủy mạnh mẽ.
Bulong A325M có hai loại bề mặt là loại thường (plain) và loại mạ kẽm. Có cơ tính tương đương với bulong cường độ cao 8.8 trong ISO 898 – 1. Thể hiện qua hai thông số: giới hạn bền đứt và giới hạn bền chảy. Trị số marking 8.8 của bu lông được hiểu là:
- Giới hạn bền đứt nhỏ nhất (Tensile strength): 830 Mpa
- Giới hạn bền chảy nhỏ nhất (Yield Strength): 640 Mpa
Các chỉ tiêu cơ tính của bulong A325
BULONG | ĐỘ BỀN KÉO | GIỚI HẠN CHẢY | ĐỘ KÉO GIÃN | ĐỘ GIẢM TIẾT DIỆN | |
LOẠI | TIÊU CHUẨN | TENSILE | YIELD | ELONGATION (%) | REDUCTION OF AREA (%) |
A325 | ASTM F3125 GRADE A325 |
≥ 827 | ≥ 634 | 14 | 35 |
A490 | ASTM F3125 GRADE A490 |
≥ 1034 | ≥ 895 | 14 | 40 |
Bảng phân loại bulong A325 theo ASTM F3125
TYPE 1 | Carbon trung bình (Medium carbon), Carbon Boron hoặc hợp kim thép Carbon trung bình (Medium carbon alloy steel) |
TYPE 2 | Đã thu hồi từ tháng 11/1991 |
TYPE 3 | Thép chịu nhiệt (Weathering Steel) |
T | Ren suốt (Fully Threaded) A325 (Giới hạn với 4 lần đường kính chiều dài) |
M | Hệ mét A325 |
Bảng tiêu chuẩn ghép bộ bulong A325/A490 (bolts, nut, wash)
SẢN PHẨM | 120 KSI Min Tensile (Inch) |
830 MPa Min Tensile (Metric) |
150 KSI Min Tensile (Inch) |
1040 MPa Min Tensile (Metric) |
||||
TIÊU CHUẨN BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO | Type 1 | Type 2 | Type 1 | Type 2 | Type 1 | Type 2 | Type 1 | Type 2 |
A325 | A325 | A325M | A325M | A490 | A490 | A490M | A490M | |
ĐAI ỐC (TÁN) | A563 DH | A563 DH3 | A563M 10S | A563M 10S3 | A563 DH | A563 DH3 | A563M 10S | A563M 10S3 |
VÒNG ĐỆM (LONG ĐỀN) | F436-1 | F436-3 | F436M-1 | F436M-3 | F436-1 | F436-3 | F436M-1 | F436M-3 |
Tham khảo bảng tra kích thước của bulong theo tiêu chuẩn ASTM F3125-A235M
KÍCH THƯỚC REN | Ds | S | E | K | K1 | Dw | C | B(ref) | X(ref) | ||||||
Max. | Min. | Max. | Min. | Max. | Min. | Max. | Min. | Min. | Min. | Max. | Min. | Length ≤100 | Length >100 | Max. | |
M12 x 1.75 | 12.00 | 11.73 | 21.00 | 20.67 | 24.25 | 23.35 | 7.76 | 7.24 | 5.2 | 19.6 | 0.6 | 0.3 | 30 | – | 8.8 |
M16 x 2.0 | 16.70 | 15.30 | 27.00 | 26.16 | 31.18 | 29.56 | 10.75 | 9.25 | 6.5 | 24.9 | 0.8 | 0.4 | 31 | 38 | 6.0 |
M20 x 2.5 | 20.84 | 19.16 | 34.00 | 33.00 | 39.26 | 37.29 | 13.40 | 11.60 | 8.1 | 31.4 | 0.8 | 0.4 | 36 | 43 | 7.5 |
M22 x 2.5 | 22.84 | 21.16 | 36.00 | 35.00 | 41.57 | 39.55 | 14.90 | 13.10 | 9.2 | 33.3 | 0.8 | 0.4 | 38 | 45 | 7.0 |
M24 x 3.0 | 24.84 | 23.16 | 41.00 | 40.00 | 47.34 | 45.20 | 15.90 | 14.10 | 9.9 | 38.0 | 0.8 | 0.4 | 41 | 48 | 9.0 |
4/ Ứng dụng của bulong A325M
Tính ứng dụng của bulong A325M nói riêng và các loại bulong kết cấu cường độ cao sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F3125/Grade A325M nói chung. Được ứng dụng phổ biến trong kết cấu thép chịu tải trọng lớn. Với yêu cầu cao về độ an toàn và tuổi thọ bền vững của công trình.
Đặc trưng của bulong kết cấu cường độ cao là: độ biến dạng nhỏ, độ cứng lớn, độ trữ an toàn cao. Khả năng chống phá hủy mạnh mẽ, đáp ứng tiêu chí mút mạnh, cấu kiện yếu trong thiết kế kết cấu.
Các ứng dụng bulong kết cấu phổ biến:
– Công trình cầu đường
– Ngành kết cấu thép: nhà xưởng, khu công nghiệp.
– Công trình thủy điện, dầu khí, năng lượng…
5/ Tại sao nên mua sản phẩm bulong A325 tại Cường Thịnh?
Cường Thịnh (CTEG) – Công ty chuyên cung cấp vật tư liên kết cho các ngành kết cấu thép, xây dựng dân dụng, năng lượng,… Tự hào là đơn vị uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm. Hợp tác cùng các đối tác và dự án lớn trong cả nước.
- Sản phẩm bulong A325M của CTEG cam kết 100% chất lượng đã đề ra. Làm rõ chất liệu sử dụng làm sản phẩm cho khách hàng. Cung cấp đúng chất liệu đã cam kết, đúng với bản vẽ kỹ thuật theo công trình đã đặt.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn, tận nơi và hoàn toàn miễn phí vận chuyển.
- Với giá trị cốt lõi của công ty là đem đến sự Tận Tâm và An Nhiên cho khách hàng. Đội ngũ nhân viên luôn chủ động và nhiệt tình hỗ trợ tư vấn chính xác tới khách hàng. Giúp tiết kiệm thời gian và chi phí ngay lần tư vấn đầu tiên.
- CTEG luôn tìm giải pháp để có được sản phẩm tối ưu nhất về chất lượng và giá cả thông qua sản xuất. Góp phần ổn định thị trường trong nước.Từng bước đưa sản phẩm sản xuất ra thị trường Quốc tế. Mở rộng thị trường, tạo sự uy tín cho thương hiệu.
6/ Chứng nhận
7/ Một số dự án lớn mà Cường Thịnh CTEG đã tham gia
- Nhà máy tập đoàn Lego tại Bình Dương
- Sân bay Long Thành tại Đồng Nai
- Dự án Cholimex – Bến Lức, Long An
- Dự án Satra – Quận 6, HCM
- Nhà máy gạo Hạnh Phúc – An Giang
- Hệ thống điện lạnh KCN Suối Dầu – Nha Trang
8/ Liên hệ báo giá bulong A325M hoặc thăm quan nhà máy Cường Thịnh CTEG cho công trình lớn
Quý đối tác và khách hàng có nhu cầu mua hàng số lượng lớn cho công trình xây dựng: khu căn hộ, nhà máy, cầu cảng, đô thị cao tầng, dự án ODA … xin liên hệ bằng cách điền form dưới đây được Cường Thịnh CTEG phục vụ tốt hơn. Các đơn hàng nhỏ lẻ, số lượng quá ít chúng tôi xin phép không tham gia báo giá.