BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO

Bulong cường độ cao (High tensile strength bolt) là bulong thuộc nhóm cấp bền từ 8.8 trở lên. Phổ biến nhất là bulong cường độ cao cấp bền 8.8; 10.9; 12.9. Các tiêu chuẩn chế tạo bulong cường độ cao phổ biến tại Việt Nam và các nước trên thế giới: ASTM F3125, EN 1399-10, JIS B1186, JSS-II-09. Bu […]
HOTLINE: 0914 117 937
Đặt mua hàng
×
CTEG là đơn vị sản xuất và cung cấp vật tư liên kết sỉ số lượng lớn cho ngành xây dựng. Với hơn 10 năm hoạt động, CTEG cam kết luôn kinh doanh bằng chữ TÍN và đặt chất lượng hàng hoá, dịch vụ lên hàng đầu. Quý khách hàng hãy liên hệ:

Điện Thoại Tư Vấn: 

hoặc

yêu cầu báo giá
×
Quý khách vui lòng gửi thông tin, nhân viên tư vẫn của chúng tôi sẽ liên lạc lại ngay




    Thông số kỹ thuật
    Video review

    Thông số kỹ thuật bulong cường độ cao

    • Tiêu chuẩn sản xuất: ISO/ASTM/EN/JIS
    • Vật liệu: Thép carbon cường độ cao.
    • Cấp bền: 8.8, 10.9; 12.9
    • Kích thước: M8 ~ M30
    • Chiều dài: 10~300mm
    • Bề mặt: Black (plain/black), Electro-zinc-plated, Hot dip galvanized, Dacromet plated.
    • Origin: KPF Korea, KPF Vietnam, CTEG Vietnam, China
    THÔNG TIN SẢN PHẨM
    ĐÁNH GIÁ & NHẬN XÉT

    Chi tiết sản phẩm

    Bulong cường độ cao (High tensile strength bolt) là bulong thuộc nhóm cấp bền từ 8.8 trở lên. Phổ biến nhất là bulong cường độ cao cấp bền 8.8; 10.9; 12.9. Các tiêu chuẩn chế tạo bulong cường độ cao phổ biến tại Việt Nam và các nước trên thế giới: ASTM F3125, EN 1399-10, JIS B1186, JSS-II-09. Bu long cường độ cao (High tensile strength bolt) được sản xuất tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn về thông số về kích thước, khả năng chịu kéo, chịu cắt, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ giãn dài, độ thắt tiết diện.

    Nguyên liệu để sản xuất bulong cường độ cao là thép có có hàm lượng cacbon cao cấp, với thành phần cacbon đươc giới hạn từ 0.15-0.35%. Đây là nguyên tố quan trọng nếu thành phần nhỏ hơn sẽ làm cho thành phẩm không đạt được độ bền kéo. Nếu thành phần lớn hơn sẽ làm cho lượng cacbon bị kết tủa nhiều hơn trong dạng Austenit sẽ làm bề mặt bị dòn và khả năng làm việc giảm sút. Một số thành phần quan trọng khác phải đạt được như Si 0.05-0.3%,  Mn 0.3-1.5%, Cr 0.5-1.5%, Mo 0.1-0.5% và một số tỉ lệ đặc biệt khác.

    Bulong cường độ cao CTEG

    Đặc điểm bulong cường độ cao Cường Thịnh

    Bu long cường độ cao (High tensile  strength bolt) do công ty Cường Thịnh cung cấp được kiểm soát chặt chẽ từ chất lượng nguyên liệu đầu vào, nguyên liệu dùng để sản xuất được lựa chọn và phân tích các thành phần hóa học phù hợp với từng loại cấp bền và ứng dụng của sản phẩm môi trường và hoạt động chịu tải trọng. 

    Nguyên liệu sau đó được đưa vào lò ủ ở nhiệt độ vừa phải để làm mềm và tăng tính dẻo tạo điều kiện tốt cho quá trình dập tiếp theo. Trong công đoạn tiếp theo để tạo hình sản phẩm như: kéo thẳng hạ size phù hợp, dập nguội tạo hình sản phẩm, làm ren và ra sản phẩm hoàn thiện đều được đo đạc kiểm tra định kỳ trong từng khâu để phát hiện các khuyết tật không mong muốn. Sản phẩm sau công đoạn tạo hình hoàn thiện được chuyển qua dây chuyền nhiệt, sản phẩm nhiệt ở dây chuyền hiện đại, cài đặt các thông số nhiệt độ tôi (quenching), nhiệt độ ram (tempering), thời gian tôi/ram và làm nguội bằng dầu.

    Bề mặt hoàn thiện sản phẩm: Đen (plain/black), mạ điện (Electro- zinc- plated), mạ nhúng nóng (Hot dip galvanized), mạ Dacromet.

    Bulong cường độ cao CTEG 1

    Các loại bu lông cường độ cao (High Tensile Strength Bolt)

    Vây bu lông cường độ cao có bao nhiêu loại? Hiện nay bu long cường độ cao được chia thành 5 loại chủ yếu như sau:

    Bulong 8.8 KPF/CTEG  

    Bulong cường độ cao cấp bền 8.8 là loại bulong được chế tạo từ thép có hàm lượng cacbon trung bình, được quản lý thành phần tạp chất như lưu huỳnh (S), phốt pho (P) làm ảnh hưởng đến chất lượng thành phẩm, đối với sản phẩm bulong cường độ cao, các công đoạn kiểm tra bao gồm từ khi nhập liệu về đến quá trình ủ, kéo, dập tạo ra hình dáng kích thước rồi chuyển qua dây chuyền xử lý nhiệt (quá trình quenching, tempering) được quản lý chặt chẽ để cho ra sản phẩm có độ đồng đều cao đạt tiêu chuẩn ISO 898-1 các thông số: lực kéo (Tensile Strength), ứng suất đàn hồi (yield strength), tải trọng đối chứng (proof load), độ cứng (hadness test), độ thấm, thoát cacbon (Decarburization/Carburization), kiểm tra kích thước và dưỡng thử (Ring Gauge Inspection) …quản lý lớp mạ sản phẩm nếu có theo tiêu chuẩn ISO 4042/ ISO 10684… và cuối cùng sản phẩm ra thị trường với chất lượng, độ tin cậy cao  thể hiện qua cấp bền bulong với các đặc tính như chịu lực cắt, lực nâng lớn, tuổi thọ làm việc và cam kết bảo hành cho khách hàng. .

    >>> BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO 8.8

    >>> BULONG 8.8 XI TRẮNG

    >>> BULONG CẤP BỀN 8.8 HÀNG ĐEN

     

    Bulong 10.9 KPF/CTEG

    • Bulong cường độ cao cấp bền 10.9 là loại bulong được chế tạo từ thép có hàm lượng cacbon trung bình, được quản lý thành phần tạp chất như lưu huỳnh (S), phốt pho (P) làm ảnh hưởng đến chất lượng thành phẩm, đối với sản phẩm bulong cường độ cao, các công đoạn kiểm tra bao gồm từ khi nhập liệu về đến quá trình ủ, kéo, dập tạo ra hình dáng kích thước rồi chuyển qua dây chuyền xử lý nhiệt (quá trình quenching, tempering) được quản lý chặt chẽ để cho ra sản phẩm có độ đồng đều cao đạt tiêu chuẩn ISO 898-1 các thông số: lực kéo (Tensile Strength), ứng suất đàn hồi (yield strength), tải trọng đối chứng (proof load), độ cứng (hadness test), độ thấm, thoát cacbon (Decarburization/Carburization), kiểm tra kích thước và dưỡng thử (Ring Gauge Inspection) …quản lý lớp mạ sản phẩm nếu có theo tiêu chuẩn ISO 4042/ ISO 10684… và cuối cùng sản phẩm ra thị trường với chất lượng, độ tin cậy cao  thể hiện qua cấp bền bulong với các đặc tính như chịu lực cắt, lực nâng lớn, tuổi thọ làm việc và cam kết bảo hành cho khách hàng..  

    • Sự khác biệt giữa bulong cấp bền 10.9 với 8.8 là bulong 10.9 có độ bền cao hơn, chống mài mòn tốt và cho ứng suất chảy cao hơn, điều này khiến nó hữu ích trong các ứng dụng yêu cầu tải trọng rất lớn và ứng suất phá hủy cao.

     

    Bulong – S10T KPF

    • Bulong tự đứt S10T là loại bulong kết cấu với cấu tạo cơ bản gồm 5 phần: phần đầu bulong, long đền, phần thân, đai ốc cùng phần tự đứt. Trong đó, đầu bulong có thể là dạng đầu cầu, đầu dù tùy theo các mục đích ứng dụng cụ thể. Sản phẩm cung cấp cấu thành bộ (set) bao gồm các phần bulong (bolt), đai ốc (nut) và lông đền (washer) và cùng một nhà sản xuất, đảm bảo chất lượng được kiểm soát đồng  bộ chặt chẽ.

    • Nguyên vật liệu được sử dụng để sản xuất bulong tự đứt S10T là thép cacbon cao cấp, với các thành phần hóa học được kiểm soát đúng tỉ lệ, đảm bảo sản phẩm có cơ tính ổn định thể hiện qua: độ biến dạng nhỏ, độ cứng lớn, độ trữ an toàn cao và chống phá hủy mạnh mẽ.

    • Tiêu chuẩn: JSS-II-09/ ASTM F3125 GRADE F1852/ EN 13499-10

    >>> BULONG S10T – BULONG TỰ ĐỨT (TC BOLT)

     

    Bulong F10T    

    • Bulong F10T là loại bulong kết cấu có cấu tạo giống như một bulong lục giác ngoài thông thường. Bao gồm: Phần đầu lục giác nặng ngoài và được cán ren một phần thân theo tiêu chuẩn ren hệ mét. Phần đầu lục giác nặng được dập nổi F10T và kí hiệu của nhà cung cấp. Sản phẩm cung cấp cấu thành bộ (set) bao gồm các phần bulong (bolt), đai ốc (nut) và lông đền (washer) và cùng một nhà sản xuất, đảm bảo chất lượng được kiểm soát đồng bộ chặt chẽ.

    • Nguyên vật liệu được sử dụng để sản xuất bulong F10T là thép cacbon cao cấp, với các thành phần hóa học được kiểm soát đúng tỉ lệ, đảm bảo sản phẩm có cơ tính ổn định thể hiện qua: độ biến dạng nhỏ, độ cứng lớn, độ trữ an toàn cao và chống phá hủy mạnh mẽ.

    • Bulong F10T hiện đang rất được nhiều nhà thầu xây dựng lựa chọn vì chất lượng của nó. Đai ốc và phần lục giác dày, độ chịu lực cao: 8.8, 10.9, 12.9

    • Tiêu chuẩn: JIS B1186

    >>> BULONG F10T – JIS B1186

     Bulong A325M

    • Bulong kết cấu cường độ cao A325M là loại bulong kết cấu lục giác nặng có cấu tạo giống như một bulong lục giác ngoài thông thường. Bao gồm: Phần đầu lục giác nặng ngoài và được cán ren một phần thân theo tiêu chuẩn ren hệ mét. Phần đầu lục giác nặng được dập nổi A325M và kí hiệu của nhà cung cấp. Sản phẩm cung cấp cấu thành bộ (set) bao gồm các phần bulong (bolt), đai ốc (nut) và lông đền (washer) và cùng một nhà sản xuất, đảm bảo chất lượng được kiểm soát đồng bộ chặt chẽ.

    • Bulong A325M có hai loại bề mặt là loại thường (plain) và loại mạ kẽm, bulong A325M có cơ tính tương đương với bulong cấp bền 8.8 trong ISO 898-1.  Về kích thước, bulong A325M được sản xuất đảm bảo theo tiêu chuẩn ANSI B18.2.3.7M, ren  bulong A325M được quy định theo ANSI B1.1.3M, với dung sai cấp 6g.

    • Nguyên vật liệu được sử dụng để sản xuất bulong kết cấu cường độ cao A325M là thép cacbon cao cấp, với các thành phần hóa học được kiểm soát đúng tỉ lệ, đảm bảo sản phẩm có cơ tính ổn định thể hiện qua: độ biến dạng nhỏ, độ cứng lớn, độ trữ an toàn cao và chống phá hủy mạnh mẽ.

    •  Kí hiệu cấp bền trên bulong A325M cũng được quy ước: 8S (bulong 8.8) , 10S (bulong 10.9). Độ dày phần lục giác cũng như đai ốc của loại bulong này khá dày, do đó, rất thông dụng trên thị trường

    • Tiêu chuẩn: ASTM F3125 GRADE A325M

    >>> BULONG A325M

    Bulong cường độ cao CTEG 3

    Ứng dụng của bulong cường độ cao (High Tensile Strength Bolt)

    Ứng dụng của bulong cường độ cao được sử dụng phổ biến trong trong kết cấu thép chịu tải trọng lớn, với yêu cầu cao về độ an toàn và tuổi thọ bền vững của công trình. Đặc trưng của bulong kết cấu cường độ cao là: độ biến dạng nhỏ, độ cứng lớn, độ trữ an toàn cao, khả năng chống phá hủy mạnh mẽ, đáp ứng tiêu chí nút mạnh, cấu kiện yếu trong thiết kế kết cấu. Các ứng dụng bulong kết cấu phổ biến

    – Bulong cường độ cao (High tensile strength bolt) được sử dụng nhiều hơn cả trong các công trình, các ứng dụng đòi hỏi lực kéo, lực xiết chi tiết cao, hướng đến đảm bảo tính chịu lực lẫn độ an toàn trong hệ thống kết cấu.

    – Bulong cường độ cao (High tensile strength bolt) thường sử dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo, sản xuất máy, trong công nghiệp cơ khí, các công trình xây dựng cầu đường, hệ thống cảng trong lĩnh vực hàng hải,…

    – Khách hàng có thể căn cứ vào mục đích chính xác để chọn mua bulong với kích thước đường kính cụ thể.

    Bulong cường độ cao CTEG 4

    Tại sao nên chọn mua sản phẩm bulong cường độ cao tại Cường Thịnh?

    – CTEG cam kết 100% chất lượng đã đề ra: Làm rõ chất liệu sử dụng làm sản phẩm cho khách hàng, cung cấp đúng chất liệu đã cam kết, đúng với bản vẽ kỹ thuật theo công trình đã đặt.

    – Thời gian đổi trả sản phẩm nhanh chóng

    – Thời gian giao hàng đúng hẹn.

    – Các sản phẩm và dịch vụ của CTEG đều hướng đến chất lượng cao nhất cho quý Khách hàng, lấy chất lượng sản phẩm là nền tảng cơ bản cho Doanh nghiệp và liên tục đổi mới để mang lại giá trị cao nhất.

    – CTEG luôn tìm giải pháp để có được sản phẩm tối ưu nhất về chất lượng và giá cả thông qua sản xuất, nhập khẩu trực tiếp mà không phải qua một cầu nối nào khác. Góp phần ổn định thị trường trong nước. Từng bước đưa sản phẩm sản xuất ra trường Quốc tế. Đóng góp sự hiệu quả vào sự phát triển của ngành và của đất nước.

    Các tiêu chí hàng đầu để đánh giá về CTEG

    – Chất lượng sản phẩm: Sản phẩm chất lượng cao, được kiểm định đạt tiêu chuẩn trước khi đưa ra thị trường. 

    – Chính sách bảo hành: Sản phẩm của CTEG cam kết dịch vụ hậu mãi tốt nhất với chính sách bảo hành trọn đời.

    – Chính sách giao hàng: CTEG cam kết giao hàng đúng hẹn, nhanh chóng và kịp thời phục vụ quý khách

    – Chính sách đổi trả: Tất cả sản phẩm lỗi sẽ được đổi trả, kể cả khi đã nhập kho. 

    Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Và Thương Mại Cường Thịnh hân hạnh trở thành đối tác và luôn tự hào là đơn vị nhập khẩu, sản xuất và cung cấp vật tư sỉ cho các doanh nghiệp, nhà máy… trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau từ cơ khí đến xây dựng giao thông, công nghiệp, năng lượng mặt trời, công nghiệp đóng tàu… với các sản phẩm điển hình: bulong, bulong neo, bulong liên kết, cáp, tăng đơ, ốc vít… 


    Bình luận trên trang
    Bình luận trên facebook

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *