Mời quý khách xem clip thực tế về công ty Cường Thịnh CTEG – nhà sản xuất và cung ứng bulong, ốc vít hàng đầu khu vực
Bulong neo M16 được sử dụng trong ngành xây dựng kết cấu thép và nhiều ứng dụng khác. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về bulong neo M16 bạn nên biết.
Bulong neo M16 muốn nói đường kính trục bulong là 16 mm. Chất liệu bulong neo M16 có thể được sản xuất từ nhiều loại chất liệu, bao gồm thép carbon, thép hợp kim, hoặc thép không gỉ.
Về đặc tính cơ lý thì bulong neo m16 phải đảm bảo độ bền cao để chịu được tải trọng và môi trường làm việc. Bề mặt thường được gia công để chống gỉ sét và tăng khả năng chịu mài mòn.
Cấu tạo bulong neo M16
Cũng như các loại bulong neo khác thì bulong neo M16 cũng có cấu tạo đơn giản gồm 2 phần
Phần thân tiện ren thường có chiều dài từ 30mm đến 400mm. Nó được dùng kết hợp với đai ốc và long đền để liên kết với phần kết cấu bên ngoài bê tông. Hoặc liên kết các kết cấu với nhau.
Phần còn lại của bulong neo M16 thường được tạo hình bằng cách bẻ móc hình chữ L, chữ J, chữ U hay để thẳng… Tạo hình của bulong neo như thế nào sẽ tùy thuộc vào thiết kế và yêu cầu kỹ thuật của công trình thi công.
Tổng chiều dài của bulong neo M16 bao gồm phần tiện ren và phần tạo hình thông thường khoảng từ 300mm đến 4000mm.
Quy cách và các yếu tố kỹ thuật của bulong neo M16
Quy cách và các yếu tố kỹ thuật của bulong neo M16 |
||
Đường kính bulong neo M16 | 16 mm | |
Chiều dài tiện ren | 30 – 400 mm | |
Tổng chiều dài: | 300 – 4000 mm | |
Tiêu chuẩn sản xuất bulong neo M16 | DIN, ASTM, JIS, GB | |
Hình dạng | Theo yêu cầu thiết kế của khách hàng hoặc các định hình chuẩn như L, J, U, V… | |
Khối lượng của bulong neo M16 | 1,57kg/1mét | |
Cấp bền bulong neo M16 | 3.6; 4.6; 5.6; 6.6 và 8.8 | |
Bề mặt hoàn thiện | Để thô hoặc xử lý bề mặt tùy theo mục đích và yêu cầu của khách hàng |
Trình tự gia công sản xuất bulong neo M16
Bước 1: Xác định quy cách và yếu tố kỹ thuật
Trước khi bắt đầu sản xuất thì việc đầu tiên là cần phải xác định rõ với khách hàng về các yếu tố kỹ thuật và quy cách của bulong neo M16. Việc này nhằm đảm bảo đem lại sản phẩm phù hợp và mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
Bước 2: Lựa chọn vật liệu và thí nghiệm
Dựa trên yêu cầu về cấp bền của bulong neo M16 sẽ chọn loại thép phù hợp nhất. Ở Việt Nam thì thường dùng các loại thép như: CT3, CT4, SS400, C45, C55, SUS 201, SUS 304. Mỗi loại thép sẽ sản xuất ra bulong neo với cấp bền tương ứng.
Sau khi lựa chọn được loại nguyên liệu phù hợp thì sẽ tiến hành cắt lấy mẫu để thí nghiệm các yếu tố kỹ thuật. Nếu thí nghiệm đạt sẽ đưa vào cắt và gia công sản xuất số lượng theo yêu cầu.
Bước 3: Cắt thép, gia công tiện ren và tạo hình
Thép được đưa vào máy cắt theo tổng chiều dài bulong thiết kế. Sau đó sẽ được đưa vào máy tiện ren và máy để tạo hình như thiết kế.
Bước 4: Xử lý bề mặt bulong neo M16
Tùy vào yêu cầu của khách hàng thì bề mặt bulong neo M16 sẽ được để thô hoặc đưa qua quá trình xử lý bề mặt. Việc xử lý bề mặt có thể dùng phương pháp xi mạ điện phân, hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Thông thường thị biện pháp mạ kẽm nhúng nóng được lựa chọn và sử dụng nhiều hơn.
Bước 5: Kiểm tra và đóng gói sản phẩm
Kiểm tra lại sản phẩm lần cuối nhằm đảm bảo sản phẩm bulong neo M16 được sản xuất ra đạt chất lượng và không bị lỗi. Sau đó sản phẩm sẽ được đưa đi đóng gói và tiến hành bàn giao cho khách hàng.
Báo giá của bulong neo M16
Vì có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá của bulong neo M16. Trong đó có thể điểm qua những yêu tố như giá nguyên liệu sản xuất, yêu cầu kỹ thuật, chính sách thị trường và nhiều yếu tố khác. Vì vậy để đem lại hiệu quả kinh tế và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật thì khách hàng nên làm việc trực tiếp với đơn vị cung cấp để có thể có được bản báo giá mới nhất, cũng như thông qua việc đàm phán để có được báo giá bulong neo M16 tốt nhất. Dưới đây là bảng giá tham khảo của bulong neo M16:
Kích thước | Giá bán (VNĐ) |
M16x300 | 9.900 |
M16x350 | 11.000 |
M16x400 | 12.998 |
M16x450 | 15.000 |
M16x500 | 16.400 |
M16x550 | 18.000 |
M16x600 | 19.000 |
M16x650 | 21.000 |
M16x700 | 23.000 |
M16x750 | 24.000 |
M16x800 | 26.400 |
M16x850 | 28.000 |
M16x900 | 30.000 |
M16x950 | 31.000 |
M16x1000 | 33.000 |
M16x1100 | 36.000 |
M16x1200 | 39.000 |
M16x1300 | 43.000 |
M16x1400 | 46.000 |
M16x1500 | 49.000 |
M16x1600 | 53.000 |
M16x1700 | 55.998 |
M16x1800 | 59.000 |
M16x1900 | 62.900 |
M16x2000 | 65.900 |
Ứng Dụng Bulong Neo M16
Xây Dựng Nhà Ở: bulong neo m16 sử dụng lắp đặt và kết nối các khung kết cấu thép của nhà ở, chung cư cao tầng, khách sạn, trung tâm thương mại, trường học, và bệnh viện…
Công Trình Giao Thông: Lắp đặt kết cấu thép đường sắt, cầu đường bộ, hoặc hầm đường bộ.
Dự Án Năng Lượng: Các dự án năng lượng, chẳng hạn như các trạm biến áp.
CÁC SẢN PHẨM VẬT TƯ LIÊN KẾT MÀ CƯỜNG THỊNH CTEG CUNG ỨNG
Cường Thịnh CTEG là công ty có khả năng cung cấp cho công trình xây dựng quy mô lớn tiêu chuẩn đồng bộ ở các hạng mục: cáp, bulong liên kết, bulong neo, tyren,đinh hàn…Mời quý khách xem hình ảnh phía dưới để biết thêm chi tiết.
CHỨNG NHẬN
MỘT SỐ DỰ ÁN MÀ CƯỜNG THỊNH CTEG ĐÃ THAM GIA
- Nhà máy tập đoàn Lego tại Bình Dương
- Sân bay Long Thành tại Đồng Nai
- Dự án Cholimex – Bến Lức, Long An
- Dự án Satra – Quận 6, HCM
- Nhà máy gạo Hạnh Phúc – An Giang
- Hệ thống điện lạnh KCN Suối Dầu – Nha Trang
TƯ VẤN BÁO GIÁ CHO DỰ ÁN LỚN, DIỆN TÍCH TRÊN 2000 M2
Quý đối tác và khách hàng có nhu cầu mua hàng số lượng lớn cho công trình xây dựng: khu căn hộ, nhà máy, cầu cảng, đô thị cao tầng, dự án ODA … xin liên hệ bằng cách điền form dưới đây được Cường Thịnh CTEG phục vụ tốt hơn. Các đơn hàng nhỏ lẻ, số lượng quá ít chúng tôi xin phép không tham gia báo giá, mong quý khách thông cảm.
[everest_form id=”996″]
Leave a Reply