Bu lông là một loại vật liệu quen thuộc và quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, đặc biệt là trong các ngành cơ khí, sửa chữa… Trên thị trường hiện nay có đến hàng trăm loại bu lông đa dạng mẫu mã, kích thước nhưng thông dụng nhất vẫn là loại bu lông M16 mà CTEG sẽ giới thiệu đến bạn ở bài viết dưới đây nhé.
Khái niệm Bu lông M16
Bu lông M16 là loại bu lông có đường kính ngoài của ren là 16mm, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn ISO 898 – 1, bề mặt hoàn thiện đen (plain/black) hay mạ điện, mạ nhúng nóng, mạ Geomet. Ngoài ra còn có các cấp chính xác theo tiêu chuẩn DIN, ISO, GB… là A và B
Vì bu lông có nhiều độ dài khác nhau như 20mm, 30mm, 100mm… nên thường ký hiệu sản phẩm bu lông sẽ kết hợp giữa đường kính ngoài của ren và chiều dài của bu lông. Ví dụ: bu lông M16x50, M16x100…
Các kí hiệu thông dụng của bu lông M16
Đặc điểm và cấu tạo của Bu lông M16:
I/ Cấu tạo chung của Bu lông M16:
Bu lông M16 gồm có 2 phần chính:
- Phần đầu bu lông: có dạng phẳng, đầu dù, đầu trụ hoặc hình lục giác.
- Phần thân bu lông: thường sẽ có dạng hình trụ có ren để siết chặt các chi tiết, đây là bộ phận quyết định đến sự khác nhau về kích thước của bu lông M16.
- Chiều dài thân bu lông: trường hợp ren suốt thì chiều dài tới 300mm, còn đối với ren lững thì chỉ có 150mm.
II/ Đặc điểm của các loại Bu lông M16:
Bu lông M16 là loại thông dụng, được sử dụng thường xuyên trong đa lĩnh vực nhờ vào những đặc điểm nổi bật sau đây:
- Vật liệu chính để làm bu Lông M16 thường là thép C45, có hàm lượng cacbon trung bình và chịu được trọng tải, va đập mạnh. Hoặc làm từ thép CT3 có lượng cacbon thấp.
- Các sản phẩm đều được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn DIN, bề mặt của bu lông sẽ là hàng thô hoặc được mạ kẽm điện phân.
- Cấp độ bền với bu lông M16 làm từ CT3 là 4.6, 5.8, còn với Bu lông M16 làm từ thép C45 thì cấp độ bền là 8.8, 10.9.
- Kích thước thông thường của bu lông sẽ từ 40 – 300 (mm).
3. Các phương pháp phân loại bu lông M16:
Hiện nay có rất nhiều loại bu lông M16 khác nhau: bu lông hóa chất M16, bu lông chữ U… Có 2 cách phổ biến để phân loại bu lông M16 sau đây:
I/ Phân loại dựa trên tiêu chuẩn sản xuất:
Bu lông sẽ được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn khác nhau, chúng cũng có thể có hình dáng khác nhau nhu bu lông neo M16 có hình dạng cong khác với bu lông M16 thường. Về cơ bản, cách phân loại phổ biến nhất là nhìn vào phần mũ bu lông. Dựa vào phần mũ nó sẽ được chia thành các loại sau:
- Bu lông ren suốt theo tiêu chuẩn DIN 933/ ISO 4017
- Bu lông ren lửng theo tiêu chuẩn DIN 931/ ISO 4014
- Bu lông mắt theo tiêu chuẩn DIN 444 – B
- Bu lông tai hồng theo tiêu chuẩn DIN 316
II/ Phân loại dựa trên vật liệu sản xuất:
Đây là cách phân loại phổ thông và gần như được áp dụng với tất cả các loại bu lông. Đa số mọi người sẽ có xu hướng dùng các loại bu lông mác thép inox chống han gỉ, sử dụng được bền hơn, bao gồm các loại sau:
- Vật liệu cacbon thấp: chế tạo bu lông cấp bền 4.6, 5.8
- Vật liệu cacbon trung bình: chế tạo bu lông cấp bền 6.6, 8.8
- Vật liệu hợp kim: chế tạo bu lông cấp bền 10.9, 12.9
- Vật liệu thép không gỉ: SS 201/304/316/410
- Vật liệu đồng, nhôm, niken hoặc titan
Bu lông M16 đa dạng mẫu mã, kích thước
Ứng dụng bu lông M16:
Cũng như những loại bu lông khác, bu lông M16 được ứng dụng nhiều trong các công việc xây dựng, đời sống… Chúng ta sẽ chia bu lông M16 thành 2 loại tuỳ ý theo công việc sử dụng, bao gồm:
- Bu lông M16 liên kết: được dùng để ghép nối, liên kết các cạnh lại với nhau. Bu lông liên kết sẽ liên kết tính và đóng vai trò chịu lực khi sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí, tiêu chuẩn phổ biến DIN 931/933, ISO 4014/4017.
- Bu lông M16 kết cấu: vai trò chính của loại bu lông này là chịu lực, nó chịu lực chính trong kết cấu bê tông cọc móng. Không chỉ chịu được trọng tải dọc mà bu lông M16 kết cấu còn phải chịu được lực cắt trong công trình. Chính vì vậy, loại bu lông này phải có cấp độ bền to, tiêu chuẩn chế tạo phổ biến ASTM A325M hay ISO ISO 7412.
Ứng dụng bu lông M16 rộng rãi trong đời sống, xây dựng
Báo giá Bu lông M16 của CTEG:
Với kinh nghiệm hơn 10 năm, CTEG cam kết luôn mang đến sản phẩm theo tiêu chuẩn với mẫu mã, kích thước. Mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng cao:
- Sản phẩm đạt 100% chất lượng đã đề ra, được kiểm định kỹ lưỡng trước khi ra thị trường.
- Giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn
- Chính sách bảo hành tốt nhất với dịch vụ hậu mãi trọn đời.
- Tất cả sản phẩm lỗi sẽ được đổi trả, kể cả khi đã nhập kho.
CTEG luôn làm hài lòng mọi khách hàng hợp tác cùng chúng tôi. Hãy gọi ngay 0914 117 937 cho CTEG để nhận tư vấn và báo giá bu lông M16.
Để lại một bình luận