TÌM HIỂU KÍCH THƯỚC BU LÔNG TIÊU CHUẨN TRÊN THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY

Kích thước bu lông tiêu chuẩn

Dựa trên các tiêu chí khác nhau, bu lông được phân chia thành nhiều loại, chẳng hạn:

2.1 Phân loại theo vật liệu chế tạo: 

  • Bu lông inox: được làm từ inox 201, inox 304, inox 316, có đặc điểm chống gỉ sét, chịu lực tốt.
  • Bu lông được sản xuất từ thép hợp kim: loại này được sử dụng phổ biến nhất hiện nay nhờ giá thành rẻ, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn khá kém.
  • Bu lông được sản xuất từ các kim loại và hợp kim màu như: được ứng dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp đặc thù như điện, sản xuất và xử lý nước, chế tạo máy bay…

2.2 Phân loại bu lông theo công dụng:

Bu lông neo: thường yêu cầu kích thước bu lông phải từ M22 trở lên, được sử dụng để lắp ráp phần bên trên với phần móng của lớp bê tông.

Bu lông liên kết: loại bu lông thường đi kèm long đen và đai ốc, dùng để gắn chi tiết vào với nhau thành một khối thống nhất.

Bu lông nở: là loại bu lông dùng để lên kết một kết cấu, hay chi tiết với tường bê tông.

Kích thước bu lông thông dụng

Bu lông được phân chia thành nhiều loại khác nhau

Bảng tra kích thước bu lông

Hiện nay trên thế giới có các bộ tiêu chuẩn khác nhau để sản xuất kích thước bu lông tiêu chuẩn điển hình như tiêu chuẩn DIN (Đức), ASTM/ANSI (Mỹ), JIS (Nhật Bản), GB (Trung Quốc) BSW (Anh) và TCVN (Việt Nam). Cùng CTEG tìm hiểu qua một số thông số cơ bản về kích thước bu lông phổ biến nhé.

Hiện nay, loại bu lông có đầu mũ 6 cạnh ngoài (bu lông lục giác ngoài) và 6 cạnh bên trong được dập chìm (bu lông lục giác chìm) là 2 loại được sử dụng phổ biến nhất nhờ ưu điểm giúp tiết kiệm thời gian sản xuất và có tính thẩm mỹ cao.

4.1 Kích thước bu lông lục giác ngoài ren suốt theo tiêu chuẩn DIN 933

Ví dụ, kích thước bu lông M24 có các thông số như sau:

  • Đường kính bu lông tiêu chuẩn d = 24mm
  • Bước ren P = 3mm
  • Chiều dày giác k = 15mm
  • Chiều rộng của giác s = 36mm

High tensile strength bolt

4.2 Kích thước bu lông lục giác ngoài ren lửng theo tiêu chuẩn DIN 931

bu long ren lửng  

4.3 Kích thước bulong lục giác ngoài liền long đen theo tiêu chuẩn DIN 6921

bu long xi trắng

4.4 Kích thước bu lông lục giác đầu chìm theo tiêu chuẩn DIN 7991

bu long đầu chìm

Ví dụ, kích thước bu lông M20 có các thông số như sau:

  • Đường kính bu lông tiêu chuẩn d = 20mm
  • Bước ren P = 2,5mm
  • Chiều dày giác k = 8,5mm
  • Chiều rộng của giác s = 12mm

Xem chi tiết thông số bulong neo tại link https://cteg.vn/san-pham/bulong-neo-be-l/

Chia sẻ bài viết này!

Bài viết gần đây

  • Tìm Hiểu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng Bulong
    Tìm Hiểu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng Bulong
    Cường Thịnh
  • Khái niệm và đặc điểm của Bulong Cường Độ Cao
    Khái niệm và đặc điểm của Bulong Cường Độ Cao
    Cường Thịnh

Comment

Comment on Website
Comment on Facebook

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Search

Classify

About us

Cuong Thinh Company (abbreviated CTEG) is a leading provider of bolts and screws, manufacturing, importing, and distributing wholesale and retail products to businesses, factories... in a variety of fields and industries.

Photo Gallery